Căn cứ Điều 8, Quy chế Tuyển sinh trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-ĐHQG, ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Kinh tế - Luật thông báo về việc thay đổi chuẩn ngoại ngữ tuyển sinh sau đại học năm 2016 như sau:
1. Người dự thi có các văn bằng tốt nghiệp, chứng chỉ sau đây thì được miễn thi môn ngoại ngữ
1.1 Bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ hoặc tiến sĩ toàn thời gian tại nước ngoài mà ngôn ngữ giảng dạy là ngôn ngữ của môn thi ngoại ngữ, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành.
1.2. Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo chương trình tiên tiến ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc bằng kỹ sư chất lượng cao (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng, có bằng tốt nghiệp các chương trình dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận.
1.3. Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài là một trong các ngoại ngữ sau: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật;
1.4. Có 1 trong các chứng chỉ,
chứng nhận ngoại ngữ dưới đây và các chứng chỉ phải còn trong thời hạn 2 năm,
tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày nộp hồ sơ dự thi
1.4.1. Tiếng Anh
Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiếu cấp độ B1 (đối với trình độ thạc sĩ), cấp độ B2 (đối với trình độ tiến sĩ) do các cơ sở sau đây cấp:
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Trường Đại học Hà Nội.
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế.
- Trường Đại học Sư phạm TP.HCM.
- Trung tâm SEAMEO RETRAC.
Trình độ
|
IELTS
|
TOEFL
|
TOEIC
|
Cambridge Exam
|
BEC
|
BULATS
|
VNU-EPT
|
|
Thạc sĩ
|
4.5
|
450 PBT/IPT
133 CBT
45 iBT
|
450
|
Preliminary PET
|
Business Preliminary
|
40
|
201
|
B1
|
Tiến sĩ
|
5.5
|
500 PBT/IPT
173 CBT
61 iBT
|
600
|
First FCE
|
Business Vantage
|
60
|
251
|
B2
|
1.4.2. Ngoại ngữ khác tiếng Anh
Trình độ
|
Tiếng Nga
|
Tiếng Pháp
|
Tiếng Đức
|
Tiếng Trung
|
Tiếng Nhật
|
Thạc sĩ
|
TRKI 1
|
DELF B1
TCF niveau B1
|
B1
ZD
|
HSK cấp độ 3
|
JLPT N3
|
Tiến sĩ
|
TRKI 2
|
DELF B2
TCF niveau B2
|
B2
TestDaF
Level 4
|
HSK cấp độ 4
|
JLPT N2
|
2. Chứng nhận
Có giấy chứng nhận thi môn ngoại ngữ ở kỳ thi tuyển sinh sau đại học do ĐHQG-HCM tổ chức, có điểm thi tối thiểu 50 điểm (đối với trình độ thạc sĩ), tối thiểu 60 điểm (đối với trình độ tiến sĩ) theo thang điểm 100.
Người dự tuyển chưa có các văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ như qui định nêu trên phải đăng ký thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi tuyển sinh sau đại học do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
Thời gian thi: 15 tháng 5 năm 2016.
THÔNG BÁO THAY ĐỔI CHUẨN NGOẠI NGỮ TSSĐH 2016