DANH MỤC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP CƠ SỞ
STT
|
Tên đề tài
|
Mã đề tài
|
Cấp đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Đơn vị
|
Năm bắt đầu
|
Năm kết thúc
|
Xếp loại
|
1
|
Đánh giá lợi thế cạnh tranh các ngành sản phẩm của Việt
Nam thông qua chỉ số lợi thế so sánh hiển thị
|
CS/2014-01
|
Cơ sở
|
Trần
Văn Đức
|
KTĐN
|
4/2014
|
10/2015
|
tốt
|
2
|
Một số mô hình đo lường và phân tích sự phụ thuộc của các
thị trường tài chính – Phân tích thực nghiệm cho một số chuỗi chỉ số thị
trường chứng khoán
|
CS/2014-02
|
Cơ sở
|
Phạm
Văn Chững
|
BM TKT
|
4/2014
|
4/2015
|
tốt
|
3
|
Các lớp hàm distortion (dùng trong độ đo rủi ro sử dụng tích
phân Choquet) tương ứng với thái độ chấp nhận rủi ro của người ra quyết định
|
CS/2014-03
|
Cơ sở
|
Phạm
Hoàng Uyên
|
BM TKT
|
4/2014
|
4/2015
|
khá
|
4
|
Xử lý vi phạm quyền tác giả trên Internet bằng biện pháp
hành chính - Thực trạng của Việt Nam và kinh nghiệm của Cộng hòa Pháp
|
CS/2014-04
|
Cơ sở
|
Nguyễn
Thị Hồng Nhung
|
L
|
4/2014
|
12/2014
|
khá
|
5
|
Chuẩn hóa thông tin cơ bản các công ty niêm yết trên sàn
chứng khoán TP.HCM
|
CS/2014-05
|
Cơ sở
|
Nguyễn
Ngọc Huy
|
TCNH
|
4/2014
|
Hủy
|
|
6
|
Nâng cao giá trị thương hiệu Trường Đại học Kinh tế - Luật
|
CS/2014-06
|
Cơ sở
|
Huỳnh
Thanh Tú
|
QTKD
|
4/2014
|
4/2015
|
khá
|
7
|
Đánh giá thực trạng hoạt động đầu tư ra nước ngoài của các
doanh nghiệp Việt Nam
|
CS/2014-07
|
Cơ sở
|
Trần
Huỳnh Thúy Phượng
|
KTĐN
|
4/2014
|
10/2015
|
đạt
|
8
|
Các nhân tố tác động đến chính sách cổ tức của các công ty
cổ phần niêm yết Việt Nam
|
CS/2014-08
|
Cơ sở
|
Tô
Thị Thanh Trúc
|
TCNH
|
4/2014
|
Hủy
|
|
9
|
Xây dựng hình ảnh Trường Đại học dựa trên chất lượng dịch
vụ - Trường hợp trường đại học Kinh tế - Luật
|
CS/2014-09
|
Cơ sở
|
Phạm
Thị Thu Hòa
|
Trường ĐH Kinh tế - Luật
|
4/2014
|
10/2015
|
khá
|
10
|
Phân tích các nhân tố tác động đến chất lượng thông tin kế
toán trong môi trường tin học
|
CS/2014-10
|
Cơ sở
|
Phạm
Quốc Thuần
|
KTKT
|
4/2014
|
10/2015
|
khá
|
11
|
Quyền con người trong pháp luật về an sinh xã hội Việt Nam
|
CS/2014-11
|
Cơ sở
|
Nguyễn
Thị Thu Trang
|
L
|
4/2014
|
10/2015
|
khá
|
12
|
Phát triển dịch vụ xã hội cho người lao động trong các khu
công nghiệp trên địa bán Thành phố Hồ Chí Minh
|
CS/2014-12
|
Cơ sở
|
Nguyễn
Thị Khoa
|
KTKT
|
4/2014
|
6/2015
|
tốt
|
13
|
Lợi thế toàn cầu thông qua kết quả hoạt động của các ngân
hàng thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
CS/2014-13
|
Cơ sở
|
Nguyễn
Thị Diễm Hiền
|
TCNH
|
4/2014
|
10/2015
|
khá
|
14
|
Giải pháp tăng trưởng xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị
trường Nhật Bản
|
CS/2014-14
|
Cơ sở
|
Mai
Thị Cẩm Tú
|
Trường ĐH Kinh tế - Luật
|
4/2014
|
10/2015
|
tốt
|
15
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của các doanh
nghiệp thương mại vừa và nhỏ Thành phố Hồ Chí Minh
|
CS/2014-15
|
Cơ sở
|
Lê
Quốc Nghi
|
Trường ĐH Kinh tế - Luật
|
4/2014
|
4/2015
|
khá
|
16
|
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến khả năng gia nhập vào
chuỗi cung ứng của các mặt hàng nông sản xuất khẩu ở Việt Nam
|
CS/2014-16
|
Cơ sở
|
Hoàng
Lâm Cường
|
KTĐN
|
4/2014
|
Hủy
|
|
17
|
Các nhân tố tác động đến sự thích hợp của chuẩn mực báo
cáo tài chính quốc tế cho doanh nghiệp vừa và nhỏ ( IFRS for SMES) vân dụng
cho SMES Việt Nam
|
CS/2014-17
|
Cơ sở
|
Hồ
Xuân Thủy
|
KTKT
|
4/2014
|
10/2015
|
khá
|
18
|
Nghiên cứu tính khả thi của hoạt động mua bán và sáp nhập
(merger and acquisition - M&A) trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam
|
CS/2014-18
|
Cơ sở
|
Huỳnh
Thị Thúy Giang
|
KTĐN
|
4/2014
|
10/2015
|
Khá
|
19
|
Tìm hiểu nhu cầu tài chính của các cán bộ viên chức trẻ
tại các trường Đại học - Cao đẳng học trên địa bàn quận Thủ Đức
|
CS/2014-19
|
Cơ sở
|
Hoàng
Thọ Phú
|
TCNH
|
4/2014
|
Hủy
|
|
20
|
Tìm hiểu và ứng dụng Opennerp vào giảng dạy tại Trường Đại
học Kinh tế - Luật
|
CS/2014-20
|
Cơ sở
|
Lê
Thị Kim Hiền
|
HTTT
|
4/2014
|
10/2015
|
Khá
|
21
|
Quyền của người sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất cho
các trường hợp ưu tiên sử dụng đất
|
CS/2014-21
|
Cơ sở
|
Châu
Thị Khánh Vân
|
LKT
|
4/2014
|
10/2015
|
khá
|