Trường Đại học Kinh tế - Luật thông báo kế hoạch chuyển đổi kiến thức cho kỳ tuyển sinh sau đại học năm 2019 như sau:
- Các ngành tuyển sinh có yêu cầu chuyển đổi kiến thức
Stt
|
Ngành, chuyên ngành
|
Bậc
đào tạo
|
Mã ngành,
chuyên ngành
|
1
|
Ngành Kinh tế học
|
Thạc sĩ
|
Mã số: 60310101
|
2
|
Ngành Kinh tế chính trị
|
Thạc sĩ
|
Mã số: 60310102
|
3
|
Ngành Kinh tế quốc tế
|
Thạc sĩ
|
Mã số: 60310106
|
4
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
|
Thạc sĩ
|
Mã số: 60340201
|
5
|
Ngành Kế toán
|
Thạc sĩ
|
Mã số: 60340301
|
6
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
Thạc sĩ
|
Mã số: 60340102
|
7
|
Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công
|
Thạc sĩ
|
Mã số: 6031010101
|
2. Đối tượng học chuyển đổi kiến thức
- Có bằng tốt nghiệp đại học hệ bằng hai, tại chức, mở rộng, chuyên tu, đào tạo từ xa ngành đúng, ngành phù hợp với ngành đăng ký dự thi phải học chuyển đổi kiến thức.
- Tốt nghiệp đại học ngành gần và khác với ngành đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ phải học chuyển đổi kiến thức
3. Các ngành đào tạo bậc đại học đúng, gần và khác với ngành dự thi
3.1. Ngành Kinh tế chính trị
Các ngành đúng
|
Các ngành gần
|
Khác
|
Kinh tế
chính trị
|
Kinh tế
|
- Tất cả các ngành khác thuộc khối ngành kinh tế mà bằng tốt nghiệp là Cử nhân kinh tế.
- Chính trị học, Giáo dục chính trị, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Quan hệ quốc tế.
|
Kinh tế đầu tư
|
Kinh tế phát triển
|
Kinh tế quốc tế
|
Thống kê kinh tế
|
Toán kinh tế
|
Quản lý kinh tế
|
3.2. Ngành Kinh tế học
Các ngành đúng
|
Các ngành gần
|
Khác
|
Kinh tế
|
Kinh tế chính trị
|
Tất cả các ngành khác thuộc khối ngành kinh tế mà bằng tốt nghiệp là Cử nhân kinh tế.
|
Kinh tế đầu tư
|
Kinh tế phát triển
|
Kinh tế quốc tế
|
Thống kê kinh tế
|
Toán kinh tế
|
Quản lý kinh tế
|
3.3. Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công
Các ngành đúng
|
Các ngành gần
|
Khác
|
Kinh tế
|
Kinh tế chính trị
|
- Tất cả các ngành khác thuộc khối ngành kinh tế mà bằng tốt nghiệp là Cử nhân kinh tế.
- Chính trị học; Quản lý nhà nước; Hành chính công; Giáo dục chính trị; Kinh doanh và quản lý; Quan hệ quốc tế; Chính sách công
- Ngành khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật, hoặc khoa học xã hội và nhân văn.
|
Kinh tế đầu tư
|
Kinh tế phát triển
|
Kinh tế quốc tế
|
Thống kê kinh tế
|
Toán kinh tế
|
Quản lý kinh tế
|
3.4. Ngành Kinh tế quốc tế
Các ngành đúng
|
Các ngành gần
|
Khác
|
Kinh tế
quốc tế
|
Kinh tế chính trị
|
Tất cả các ngành khác thuộc khối ngành kinh tế mà bằng tốt nghiệp là Cử nhân kinh tế.
|
Kinh tế đầu tư
|
Kinh tế phát triển
|
Kinh tế
|
Thống kê kinh tế
|
Toán kinh tế
|
Quản lý kinh tế
|
3.5. Ngành Tài chính - Ngân hàng
Các ngành đúng
|
Các ngành gần
|
Khác
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Bảo hiểm
|
Tất cả các ngành khác thuộc khối ngành kinh tế mà bằng tốt nghiệp là Cử nhân kinh tế.
|
3.6. Kế toán
Các ngành đúng
|
Các ngành gần
|
Khác
|
Kế toán
|
Kiểm toán
|
Tất cả các ngành khác thuộc khối ngành kinh tế mà bằng tốt nghiệp là Cử nhân kinh tế.
|
3.7. Ngành Quản trị kinh doanh
Các ngành đúng
|
Các ngành gần
|
Khác
|
Quản trị kinh doanh
|
Kinh doanh thương mại
|
- Tất cả các ngành khác thuộc khối ngành kinh tế mà bằng tốt nghiệp là Cử nhân kinh tế.
- Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Khoa học sự sống, Toán và thống kê, Công nghệ kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thủy sản, Thú y, Sức khỏe, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh – Quốc phòng.
|
4. Các môn học bổ sung kiến thức (1 tín chỉ = 15 tiết)
TT
|
Môn học chuyển đổi
|
Môn đã học được miễn học
|
Số
tín chỉ
|
Ngành Kinh tế chính trị
|
1
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
02
|
2
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh tế vi mô, các nguyên lý kinh tế 1
|
02
|
3
|
Kinh tế vĩ mô
|
Kinh tế vĩ mô, các nguyên lý kinh tế 2
|
02
|
4
|
Kinh tế học phát triển
|
Kinh tế học phát triển
|
02
|
Ngành Kinh tế học
|
1
|
Kinh tế học phát triển
|
Kinh tế học phát triển
|
02
|
2
|
Kinh tế vi mô
|
Kinh tế vi mô, các nguyên lý kinh tế 1
|
02
|
3
|
Kinh tế vĩ mô
|
Kinh tế vĩ mô, các nguyên lý kinh tế 2
|
02
|
Chuyên ngành Kinh tế & Quản lý công
|
Khối ngành Kinh tế
|
1
|
Kinh tế công
|
Kinh tế công
|
02
|
2
|
Quản lý công
|
Quản lý công
|
02
|
3
|
Chính sách công
|
Chính sách công
|
02
|
Ngành: Chính trị học, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Hồ Chí Minh học, Quan hệ quốc tế, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Khoa học sự sống, Toán và thống kê, Công nghệ kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thủy sản, Thú y, Sức khỏe, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh – Quốc phòng.
|
1
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
02
|
2
|
Kinh tế học vi mô
|
Kinh tế học vi mô,
Các nguyên lý kinh tế 1
|
02
|
3
|
Kinh tế học vĩ mô
|
Kinh tế học vĩ mô,
Các nguyên lý kinh tế 2
|
02
|
4
|
Kinh tế học phát triển
|
Kinh tế học phát triển
|
02
|
5
|
Thống kê kinh tế
|
Xác suất thống kê
|
02
|
6
|
Kinh tế công
|
Kinh tế công
|
02
|
7
|
Quản lý công
|
Quản lý công
|
02
|
8
|
Chính sách công
|
Chính sách công
|
02
|
Ngành Kinh tế quốc tế
|
1
|
Tài chính quốc tế
|
Tài chính quốc tế
|
02
|
2
|
Kinh tế quốc tế
|
Kinh tế quốc tế
|
02
|
3
|
Kinh tế đối ngoại
|
Kinh tế đối ngoại
|
02
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng
|
1
|
Tiền tệ - Ngân hàng
|
Tiền tệ-ngân hàng
Lý thuyết tiền tệ - ngân hàng
|
02
|
2
|
Ngân hàng thương mại
|
Ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Tín dụng – ngân hàng
|
02
|
3
|
Quản trị tài chính
|
Quản trị tài chính
(Tài chính doanh nghiệp)
|
02
|
Ngành Kế toán
|
Khối ngành Kinh tế, Kinh doanh – Quản lý
|
1
|
Nguyên lý kế toán
|
Nguyên lý kế toán
|
03
|
2
|
Kế toán tài chính
|
Kế toán tài chính
|
03
|
3
|
Kế toán quản trị
|
Kế toán quản trị
|
03
|
4
|
Phân tích và dự báo kinh doanh
|
Phân tích và dự báo kinh doanh
|
03
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
Khối ngành kinh tế
|
1
|
Quản trị chiến lược
|
Quản trị chiến lược
|
02
|
2
|
Quản trị sản xuất
|
Quản trị sản xuất, Quản trị vận hành
|
02
|
3
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị nhân sự, Quản trị nhân viên
|
02
|
4
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
02
|
Ngành: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Khoa học sự sống, Toán và thống kê, Công nghệ kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông, lâm nghiệp và thủy sản, Thú y, Sức khỏe, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh – Quốc phòng.
|
1
|
Kinh tế học vi mô
|
Kinh tế học vi mô,
Các nguyên lý kinh tế 1
|
02
|
2
|
Kinh tế học vĩ mô
|
Kinh tế học vĩ mô,
Các nguyên lý kinh tế 2
|
02
|
3
|
Quản trị học căn bản
|
Quản trị học căn bản,
Nhập môn quản trị học
|
02
|
4
|
Marketing căn bản
|
Marketing căn bản,Quản trị Marketing
|
02
|
5
|
Quản trị chiến lược
|
Quản trị chiến lược
|
02
|
6
|
Quản trị sản xuất
|
Quản trị sản xuất, Quản trị vận hành
|
02
|
7
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị nhân sự, Quản trị nhân viên
|
02
|
8
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
Quản trị tài chính doanh nghiệp
|
02
|
9
|
Thống kê kinh tế
|
Xác suất thống kê
|
02
|
Các trường hợp đã đạt điểm chuyển đổi kiến thức (đạt từ 5.0 điểm/môn trở lên) trong kỳ tuyển sinh sau đại học năm 2016, 2017, 2018 thì được bảo lưu điểm.
5. Kế hoạch học chuyển đổi kiến thức
Thí sinh sẽ học chuyển đổi kiến thức ngay sau ngày thi tuyển sinh (18 và 19/5/2019).
Môn Kinh tế học, Toán kinh tế, Lịch sử các học thuyết kinh tế sẽ học chung với lớp ôn thi. Thí sinh đã đóng tiền ôn thi các môn nêu trên, không phải đóng tiền chuyển đổi kiến thức.
2. Đối tượng học chuyển đổi kiến thức
- Có bằng tốt nghiệp đại học hệ bằng hai, tại chức, mở rộng, chuyên tu, đào tạo từ xa ngành đúng, ngành phù hợp với ngành đăng ký dự thi phải học chuyển đổi kiến thức.
- Tốt nghiệp đại học ngành gần và khác với ngành đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ phải học chuyển đổi kiến thức
2. Đối tượng học chuyển đổi kiến thức
- Có bằng tốt nghiệp đại học hệ bằng hai, tại chức, mở rộng, chuyên tu, đào tạo từ xa ngành đúng, ngành phù hợp với ngành đăng ký dự thi phải học chuyển đổi kiến thức.
- Tốt nghiệp đại học ngành gần và khác với ngành đăng ký dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ phải học chuyển đổi kiến thức
Họ và tên:
|
*
|
|
Email:
|
*
|
|
Tiêu đề:
|
*
|
|
Mã xác nhận:
|
(*)
|
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules |
| | | |
Toolbar's wrapper | | | | | |
Content area wrapper | |
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle. |
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttons | Statistics module | Editor resizer |
| |
|
|
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other. | |
| | | |
*
|
|
| |