Thời gian xét tuyển tối đa là 24 tháng tính từ ngày ký văn bằng tốt nghiệp hoặc quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.
Năng lực ngoại ngữ đạt chuẩn (xem tại đây); (nếu không đạt chuẩn ngoại ngữ thì đăng ký thi bổ sung môn ngoại ngữ tiếng Anh).
- Người tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học các chương trình đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA, AACSB, ACBSP, ABET, EUR-ACE, FIBAA, CTI.
- Người tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học chính quy từ các cơ sở đào tạo đạt chuẩn kiểm định hoặc đánh giá theo các bộ tiêu chuẩn khu vực và quốc tế như AUN-QA, HCERES có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp chương trình kỹ sư, cử nhân tài năng của Đại học quốc gia;
- Người tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở một số trường đại học của Việt Nam, có điểm trung bình tích lũy từ 7.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học chính quy ngành đúng, ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Người tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học là tác giả chính hoặc tác giả liên hệ của tối thiểu 01 bài báo khoa học đăng trên tạp chí thuộc danh mục Web of Science/Scopus hoặc bài báo đăng trong Hội nghị thuộc danh mục Scopus. Cách ghi công bố quốc tế theo quy định hiện hành của ĐHQG-HCM.
- Sinh viên các ngành đào tạo liên thông từ trình độ đại học lên trình độ thạc sĩ của ĐHQG-HCM;
- Người tốt nghiệp đại học có chứng chỉ quốc tế GMAT (Graduate Management Admission Test), GRE (The Graduate Record Examination) hoặc đạt kỳ thi đánh giá năng lực sau đại học của Đại học Quốc gia còn trong thời gian hiệu lực;
Ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển
STT
|
Ngành
đăng ký xét tuyển
(thạc sĩ)
|
Ngành đúng
ngành
đăng ký xét tuyển
(đại học)
|
Ngành gần ngành
đăng ký xét tuyển
(đại học)
|
01
|
Kinh tế học
|
Kinh tế
|
Kinh tế chính trị
Kinh tế đầu tư
Kinh tế phát triển
Kinh tế quốc tế
Thống kê kinh tế
Toán kinh tế
|
02
|
Kinh tế quốc tế
|
Kinh tế quốc tế
|
Kinh tế chính trị
Kinh tế đầu tư
Kinh tế phát triển
Thống kê kinh tế
Toán kinh tế
|
03
|
Kinh tế & Quản lý công
|
Kinh tế
|
Kinh tế chính trị
Kinh tế đầu tư
Kinh tế phát triển
Kinh tế quốc tế
Thống kê kinh tế
Toán kinh tế
|
04
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Tài chính – Ngân hàng
|
Bảo hiểm
|
05
|
Kế toán
|
Kế toán
|
Kiểm toán
|
06
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh
|
Marketing
Bất động sản
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh thương mại
Thương mại điện tử
|
07
|
Luật kinh tế
|
Luật kinh tế
Luật kinh doanh
Luật Thương mại quốc tế
Luật Tài chính – Ngân hàng
|
Luật hiến pháp và luật hành chính
Luật dân sự & tố tụng dân sự
Luật hình sự & tố tụng hình sự
Luật quốc tế
|
08
|
Luật dân sự & Tố tụng dân sự
|
Luật dân sự
|
Luật hiến pháp và luật hành chính
Luật kinh tế
Luật hình sự & tố tụng hình sự
Luật quốc tế
|